Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt (P3 – Vần D)

D

+ Damages /’dӕmidӡ/, /đé-mids/: Sự thiệt hại, tổn thất, tiền bồi thường Số tiền do một bên đòi hay được tòa xử để bồi thường cho chấn thương hay mất má

• Aggravated Damages: Tiền bồi thường do tòa quyết định để bù đắp cho nguyên đơn (người khởi kiện) đựng đau khổ do hành vi sai phạm gây ra.

• General Damages: Bồi thường cho tổn thất không định lượng được như gây đau đớn, đau khổ, mất chức năng.

Nominal Damages: Bồi thường tối thiểu, bồi thường tượng trưng.

Tiền bồi thường tối thiểu đối với chấn thương nhẹ hoặc tổn thất nhỏ.

• Non-Pecuniary damages: Bồi thường tổn thương

Bồi thường cho tổn thất không định lượng được bằng tiền, ví dụ bồi thường cho đau đớn thể chất và tinh thần.

• Pecuniary damages: Bồi thường vật chất

Bồi thường có thể xác định được bằng tiền như hóa đơn y tế điều trị chấn thương.

• Punitive damages: Bồi thường nhằm trừng phạt

Bồi thường thiệt hại do tòa quyết định nhằm trừng phạt hành vi sai phạm do hận thù, cố ý gây hại.

• Special damages: Bồi thường đặc biệt

Bồi thường cho thiệt hại kinh tế như mất thu nhập, hư hao tài sản và chi phí y tế.

De Novo (Hearing): Phiên t̀a được xử lại

+ Debtor /’detə/, /đét-tơ/: Con nợ, người mắc nợ

• Declaration: Phán quyết của t̀a

Một phần của bản án, hay quyết định của tòa công bố quyền và nghĩa vụ của các bên trong vụ kiện hay ý kiến của tòa với vấn đề luật pháp.

+ Defence /di’fens/: Sự bênh vực, biện hô

Phản bác cáo buộc, không nhận tội.

Defense Counsel: Luật sư biện hộ trong phiên tòa

+ Defendant /di’fendənt/, /đi-fén-đân/: Bị đơn (người bị kiện), bị can, bị cáo

Người bị kiện trong vụ kiện dân sự hay bị cáo trong vụ án hình sự.

+ Dependent /di’pendənt/, /đi-pén-đân/: Người phụ thuộc

Người sống nhờ trợ cấp, ví dụ cha mẹ già yếu nhận trợ cấp từ con đã trưởng thành.

+ Deponent /di’pounənt/, /đi-pố-nân/:

Người làm chứng sau khi đã tuyên thệ, người viết bản khai có tuyên thệ.

Đọc Thêm:  Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt (P8 – Vần P)

+ Deposition /,depə’ziʃn/, /đe-pơ-zí-sân/: Buổi lấy lời khai có tuyên thệ

• Direct Evidence: Bằng chứng trực tiếp

Do nhân chứng cung cấp trong lời khai. Nhân chứng là người đã chứng kiến, nghe thấy hoặc tiếp xúc với đối tượng tình nghi.

• Direct Examination: Thẩm vấn

Thẩm vấn nhân chứng do nguyên đơn yêu cầu nhân chứng đến phiên tòa.

+ Discharge /dis’tʃa:dӡ/: Sự tha bổng, miễn tội

Người phạm tội sẽ không có tiền án mà chịu hình phạt khác thay vì bị giam (đối với luật hình sự).

• Absolute discharge: Sự miễn tội hoàn toàn, không điều kiện

Mặc dù bị cáo buộc phạm tội nhưng bị cáo vẫn không bị kết án và sẽ không có tiền án sau một năm.

• Conditional Discharge: Sự miễn tội có điều kiện

Nếu bị cáo đáp ứng các điều kiện cụ thể do tòa quy định thì sẽ không bị kết án và không có tiền án sau 3 năm tính từ khi có lệnh miễn tội.

+ Disclosure /dis’klouӡə/, /đis-klố-giơ/:

Công khai tài liệu và thông tin trong quá trình xét xử.

+ Discovery /dis’kᴧvəri/, /đis-kấv-vơ-ri/:

Yêu cầu bắt buộc công khai tài liệu và thông tin cần thiết cho vụ kiện.

+ Dismissal /dis’misəl/, /dis-mís-sô/: Sự bác bỏ

Quyết định của tòa kết thúc vụ kiện hoặc cáo buộc hình sự.

+ Disposition /,dispə’ziʃn/, /dis-pơ-zí-sân/: Sự phán quyết

Quyết định cuối cùng của tòa về một vụ kiện hay cáo buộc hình sự.

+ Diversion /dai’və:ʃn/, /đai-vớ-sân/:

Đề cập đến việc làm giảm tính nghiêm trọng của vụ án trong một số trường hợp cụ thể. Bị cáo không phải ra tòa mà bị xử phạt, trong trường hợp tội phạm thanh thiếu niên.

• Division of Property:

Phân chia tài sản và trách nhiệm tài chính (tiền nợ) khi chia tay, ly dị hay qua đời.

+ Divorce /di’vɔ:s/, /đi-vós/: Ly dị

Chấm dứt hôn nhân hợp pháp theo lệnh của tòa án theo pháp luật của một quốc gia.

+ Docket /’dɔkit/, /đók-kit/: Hồ sơ xét xử, hồ sơ vụ kiện

(1) Sổ ghi án.
(2) Ghi chép thời gian luật sư giải quyết vụ kiện của khách hàng.

• Domestic Violence: Bạo hành gia đình

Bất kỳ lời nói hay hành động lạm dụng, bạo lực, cưỡng chế hay đe dọa của một người đối với một người khác trong gia đình. Bạo hành với bạn tình cũng được xem là bạo hành gia đình.

Đọc Thêm:  Thuật Ngữ Pháp Lý Anh - Việt (P1 - Vần A)

+ Duress /djuə’res/, /điu-ơ-rés/: Ép buộc, cưỡng chế

Tình huống khi một người thực hiện hay bị ngăn cản thực hiện một hành động dưới sự đe dọa bằng bạo lực, hoặc sức ép từ một người khác.

• Duty Counsel: Luật sư chỉ định

Luật sư làm việc cho chính phủ, hỗ trợ pháp lý cho những người ra tòa mà không có luật sư đại diện, thường liên quan đến các vấn đề luật gia đình và luật hình sự.

Xem thêm Từ Điển Dịch thuật tài liệu pháp luật – pháp lý tại Từ Điển Dịch Thuật Chuyên Ngành

Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt (P1 – Vần A)

Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt (P2 – Vần B -C)

Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt (P4 – Vần E)

Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt (P5 – Vần G – H – I)

Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt (P6 – Vần J – L)

Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt (P7 – Vần M – N – O)

Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt (P8 – Vần P)

Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt (P9 – Vần Q – R – S)

Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt (P10 – Vần T – U – V – W – Y)

Rate this post
CALL