Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt (P7 – Vần M – N – O)

M

Master /’ma:stə/, /más-tơ/: Chuyên viên do tòa chỉ định

Chuyên phụ trách soạn thảo quyết định của tòa đối với các vụ kiện hay pháp luật.

Matrimonial Home: Nơi ở trong giai đoạn hôn nhân

Có thể là nhà thuê hay mua do một bên hay cả 2 người cùng đứng tên.

Mediation: Sự h̀a giải

Đây là cách hòa giải do một người thứ ba đứng ra để giàn xếp tranh chấp giữa hai bên.

Mediator /’mi:dieitə/, /mí-đi-ây-tơ/: Người h̀a giải trung gian, trọng tài

Người can thiệp vào các bên đang có tranh chấp để giúp hòa giải những điểm bất đồng.

Mens Rea: Ý định phạm tội, ý đồ phạm pháp

Có 2 yếu tố cấu thành tội phạm: ý định phạm tội (mens rea) và hành vi phạm tội (actus reus).

Mentally Incapable: Thiểu năng

Theo luật, người thiểu năng là người không có khả năng nhận biết thông tin và hậu quả của hành vi hay quyết định của mình.

Minor /’mainə/, /mái-nơ/: Trẻ em, trẻ vị thành niên

Các tỉnh Alberta, Manitoba, Ontario, Quebec, Saskatchewan, và Prince Edward Island quy định tuổi trưởng thành là 18 tuổi. British Columbia, Yukon, Northwest Territories, Nunavut, Newfoundland, Nova Scotia, và New Brunswick quy định tuổi trưởng thành là 19 tuổi.

Minutes of Settlement: Biên bản thỏa thuận

Văn bản gồm các điều khoản thỏa thuận và chữ ký của các bên có tranh chấp pháp lý. Các bên có thể nộp văn bản này lên tòa án để nhận được lệnh thỏa thuận từ tòa án hoặc biên bản thỏa thuận này được tòa chấp thuận.

Misrepresentation /’mis,reprizen’teiʃn/, /mís-re-pri-zen-tấy-sân/:

Sự hiểu sai, sự bóp méo sự thật.

Miêu tả sự việc không đầy đủ, không đúng sự thật.

Mitigation /,miti’geiʃn/, /mi-ti-gấy-sân/: Giảm án, khắc phục thiệt hại

Hành động giảm nhẹ thiệt hại của người khởi kiện bên gây ra thiệt hại.

Motion /’mouʃn/, /mố-sân/: Thỉnh nguyện, yêu cầu, kiến nghị

Bản kiến nghị gởi cho tòa để yêu cầu về lệnh hay quyết định của tòa.

N

Neglect /ni’glekt/, /ni-glékt/:

Sao lãng nhiệm vụ, không hoàn thành nhiệm vụ đúng yêu cầu.

Negligence /’neglidӡəns/, /né-gli-dӡơn/:

Sự bất cẩn, vô trách nhiệm trong lúc thực hiện nhiệm vụ.

No Contact Order: Lệnh cấm tiếp xúc

Lệnh cấm một người tiếp xúc trực tiếp hay gián tiếp, bằng lời nói hay động chạm cơ thể với một người khác.

Đọc Thêm:  Thuật Ngữ Pháp Lý Anh - Việt (P1 - Vần A)

Nominal Damages: Bồi thường tối thiểu, bồi thường tượng trưng

Tiền bồi thường tối thiểu đối với chấn thương nhẹ hoặc tổn thất nhỏ.

Non-Pecuniary damages: Bồi thường tổn thương

Bồi thường cho tổn thất không định lượng được bằng tiền, ví dụ bồi thường cho đau đớn thể chất và tinh thần.

Notary/ Notary Public: Công chứng viên, viên chức chưởng khế

Người có thẩm quyền pháp lý trong việc chuẩn bị, xác minh tính xác thực của một số tài liệu bằng con dấu.

Notice /’noutis/, /nố-tis/: Thông báo chính thức ở dạng văn bản hay cáo thị.

O

Oath /ouθ/: Lời tuyên thệ

Lời tuyên thệ hứa sẽ nói sự thật

Offence /ə’fens/, /ơf-féns/: Phạm tội, vi phạm

Hybrid offence: Tội phạm – tội này có thể là tội đại hình hay tiểu hình

Tội phạm hình sự, có thể bị truy tố ở mức nặng hay nhẹ.

Indictable Offence: Trọng tội, tội nặng, tội đại hình

Summary Conviction Offence: Tội nhẹ, tội tiểu hình

Tội nhẹ với thời gian phạt tù ngắn và tiền phạt ít hơn so với tội nặng/trọng tội (Indictable Offence). Mức phạt tối đa là tù giam 6 tháng, phạt tiền 5,000 đô hoặc cả hai.

Quasi-Criminal Offence: (không phải tội hình sự)

Vi phạm luật liên bang, tỉnh hay quy định địa phương.

Regulatory Offence: (không phải tội hình sự) Tội phạt vi cảnh

Hành vi bất cẩn vốn không phải là trái đạo đức nhưng vi phạm luật. Ví dụ, lái xe vượt tốc độ cho phép, say xỉn nơi công cộng, và săn bắn, câu cá hoặc lái xe không có giấy phép.

Omission /’omiʃn/, /ó-mi-sân/: Không tuân theo luật do vô trách nhiệm, bất cẩn

Order /’ɔ:də/, /ó-đơ/: Lệnh hay quyết định của t̀a án

Final Order: Phán quyết cuối cùng

Quyết định cuối cùng về quyền lợi và trách nhiệm của các bên trong vụ kiện.

Interim or interlocutory order: Lệnh tạm thời của t̀a án, án lệnh tạm thời

Lệnh của tòa án có giá trị trong thời gian ngắn, thường kéo dài đến phiên xử tiếp theo khi tòa xem xét toàn bộ vụ kiện và ra quyết định cuối cùng.

Probation Order: Án treo, quản chế

Lệnh của tòa án cho phép người thụ án không phải ngồi tù nhưng phải chịu sự giám sát của tòa án cho đến khi hết hạn thi hành án.

Đọc Thêm:  Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt (P10 – Vần T - U - V - W - Y)

Restraining Order: Lệnh cấm tạm thời

Nhằm cấm người vi phạm quấy rối hay tiếp xúc với vợ/chồng hay con cái, hay lệnh cấm vợ/chồng phá hoại tài sản khi xảy ra tranh chấp tài sản.

Restitution: Sự bồi thường

Lệnh của tòa buộc người phạm tội trả lại tài sản cho nạn nhân hay bồi thường bằng tiền đối với tài sản bị hư hỏng, mất mát hoặc thanh toán chi phí sửa chữa hoặc thay thế tài sản bị hư.

Support Order: Quy định trợ cấp

Người trợ cấp phải cung cấp một khoản tiền cố định trong một khoảng thời gian cụ thể cho
người bạn đời và/hoặc cho con.

Temporary Order: Quy định tạm thời

Quyết định có hiệu lực trong một khoảng thời gian ngắn trước khi có quyết định cuối cùng.

Xem thêm Từ Điển Dịch thuật tài liệu pháp luật – pháp lý tại Từ Điển Dịch Thuật Chuyên Ngành

Thuật Ngữ Pháp Lý Anh – Việt (P1 – Vần A)

Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt (P2 – Vần B – C)

Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt (P3 – Vần D)

Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt (P4 – Vần E)

Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt (P5 – Vần G – H – I)

Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt (P6 – Vần J – L)

Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt (P8 – Vần P)

Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt (P9 – Vần Q – R – S)

Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt (P10 – Vần T – U – V – W – Y)

Rate this post
CALL